ỦY VIÊN ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC XÃ MINH TÂN
KHÓA XXVIII, NHIỆM KỲ 2019 – 2024 GỒM 35 THÀNH VIÊN
Số tt | Họ và tên | Năm sinh | Đảng viên | Trình độ | Chức vụ, đơn vị công tác hiện nay |
Học vấn | Chuyên môn |
I | Cán bộ chuyên trách Ủy ban MTTQ xã | | |
1 | Vũ Thị Thiềm | 1982 | x | 12/12 | Đại học | ĐUV - Chủ tịch Ủy ban MTTQ xã |
2 | Nguyễn Đình Chiến | 1950 | x | 07/10 | | Phó Chủ tịch UBMTTQ xã |
II | Người đứng đầu các tổ chức thành viên cùng cấp | | |
3 | Lưu Thị Hằng | 1981 | x | 12/12 | Đại học | Trưởng khối dân vận |
4 | Trịnh Thị Kim Phin | 1993 | x | 12/12 | Đại học | Ủy viên Thường trực UBMTTQ xã |
5 | Vương Văn Cự | 1969 | x | 10/10 | Đại học | Chủ tịch Hội Khuyến học xã |
6 | Nguyễn Văn Quản | 1981 | x | 12/12 | Đại học | Chủ tịch Công đoàn xã |
7 | Nguyễn Văn Hiệp | 1983 | x | 12/12 | Đại học | Chủ tịch Hội CCB xã |
8 | Đoàn Thắng Trận | 1981 | x | 12/12 | Sơ cấp | Chỉ huy trưởng BCH Quân sự xã |
9 | Vương Xuân Hiệu | 1967 | x | 12/12 | Đại học | Chủ tịch Hội Nông dân xã |
10 | Vương Thị Hân | 1984 | x | 12/12 | Trung cấp | Chủ tịch Hội Phụ nữ xã |
11 | Nguyễn Nam Hương | 1953 | x | 10/10 | Sơ cấp | Chủ tịch Hội NCT xã |
12 | Vương Xuân Huynh | 1946 | x | 07/10 | Sơ cấp | Chủ tịch Hội Chất độc da cam |
13 | Vương Văn Đoàn | 1949 | x | 10/10 | Đại học | Chủ tịch Hội Cựu giáo chức |
14 | Nguyễn Văn Nhung | 1938 | x | 07/10 | x | Chủ tịch Hội Chiến sỹ Trường Sơn |
15 | Nguyễn Văn Sáng | 1956 | | 07/10 | | Chi hội trưởng Hội Người mù |
16 | Vũ Xuân Côn | 1946 | | 10/10 | | Chủ tịch Hội Thanh niên xung phong |
17 | Nguyễn Văn Nội | 1947 | x | 07/10 | x | Chủ tịch Hội Sinh vật cảnh |
III | Trưởng ban CTMT thôn, KDC | | | | |
18 | Vương Đình Khiên | 1957 | x | 10/10 | Trung cấp | Trưởng ban CTMT thôn Mỹ Xá |
19 | Đỗ Thị Đáng | 1955 | x | 10/10 | | Trưởng ban công tác MT thôn Uông Thượng |
20 | Nguyễn Thị Hưng | 1979 | x | | | Trưởng ban công tác MT thôn Mạc Xá |
21 | Nguyễn Trung Lập | 1954 | x | 07/10 | | Trưởng ban công tác MT KDC Đông Chùa |
22 | Phùng Hữu Đương | 1969 | x | 10/12 | | Trưởng ban công tác MT KDC Đậu Giữa |
23 | Lưu Xuân Nhị | 1966 | x | 07/10 | | Trưởng ban công tác MT thôn Hùng Thắng |
IV | Các thành phần khác | | | | |
24 | Đỗ Thị Phượng | 1970 | x | 10/10 | Đại học | Trưởng trạm Y tế |
25 | Đặng Đức Khuông | 1966 | x | 12/12 | x | Giám đốc HTXDVNN |
26 | Nguyễn Thị Soan | 1966 | x | 12/12 | Đại học | Hiệu trưởng trường Mầm non |
27 | Nguyễn Thị Mai | 1968 | x | 12/12 | Đại học | Hiệu trưởng trường Tiểu học |
28 | Nguyễn Bá Mạnh | 1976 | x | 12/12 | Đại học | Hiệu trưởng trường THCS |
29 | Thích Đạt Ma Hương Hạnh | 1983 | | 12/12 | Đại học | Trụ trì chùa Quang Minh, thôn Mạc xá |
V | Các cá nhân tiêu biểu trong các tầng lớp nhân dân | | |
30 | Vương Văn Hà | 1953 | | 10/10 | Trung cấp | Nông dân SX giỏi - Uông Thượng |
30 | Mã Quốc Uy | 1941 | | 05/10 | x | Người cao tuổi tiêu biểu |
32 | Đặng Thị Hồng | 1970 | | 11/12 | x | Hội viên Phụ nữ tiêu biểu |
33 | Vương Quốc Huynh | 1957 | | 07/10 | x | Hội viên CCB tiêu biểu |
34 | Vương Văn Tiến | 1962 | | 07/10 | x | Hội viên Nông dân tiêu biểu |
35 | Vương Thị Huyền | 1972 | | 12/12 | x | Hội viên Phụ nữ tiêu biểu |